bần thần
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bần thần+ adj
- Haggard, worried
- vẻ mặt bần thần
to look haggard
- mong mãi không thấy con về, chị ấy bần thần cả buổi chiều
she was worried the whole afternoon, waiting in vain for her child
- vẻ mặt bần thần
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần thần"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bần thần":
biến thiên bần thần bạn thân bán thân bản thân - Những từ có chứa "bần thần":
bần thần bẩn thẩn bần thần - Những từ có chứa "bần thần" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
mastery so unpriestly priestly truly hecarte low such-and-such win won more...
Lượt xem: 656