--

bần thần

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bần thần

+ adj  

  • Haggard, worried
    • vẻ mặt bần thần
      to look haggard
    • mong mãi không thấy con về, chị ấy bần thần cả buổi chiều
      she was worried the whole afternoon, waiting in vain for her child
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần thần"
Lượt xem: 656